Phiên âm : rén jié dì líng.
Hán Việt : nhân kiệt địa linh.
Thuần Việt : người giỏi đất thiêng; đất thiêng mới có người tài.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
người giỏi đất thiêng; đất thiêng mới có người tài指杰出的人物出生或到过的地方成为名胜之区