VN520


              

人心所向

Phiên âm : rén xīn suǒ xiàng.

Hán Việt : nhân tâm sở hướng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

民心所嚮往、擁護的。《舊唐書.卷六四.高祖二十二子傳.隱太子建成傳》:「而秦王勛業克隆, 威震四海, 人心所向。」《清史稿.卷二五.宣統本紀》:「今全國人民心理, 多傾向共和。南中各省, 既倡義於前, 北方將領, 亦主張於後。人心所向, 天命可知。」也作「人心所歸」。


Xem tất cả...