♦Kiểm điểm tài vật và giao phó cho người tương quan. ◇Tuyên Hòa di sự 宣和遺事: Bắc quốc hoàng đế dĩ sai Cái Thiên Đại Vương vãng Quan Tây giao điểm ngũ lộ tài cốc 北國皇帝已差蓋天大王往關西交點五路財穀 (Hậu tập 後集).
♦(Hình học) Chỗ gặp nhau (giữa hai đường hoặc giữa đường và bề mặt).
♦Tỉ dụ chỗ có mâu thuẫn. ◇Mao Thuẫn 茅盾: Tha giá dạng tiêu táo bất an, chánh nhân vi tha thị tại khả thắng khả bại đích giao điểm thượng 他這樣焦躁不安, 正因為他是在可勝可敗的交點上 (Tí dạ 子夜, Thập tứ).