VN520


              

交帳

Phiên âm : jiāo zhàng.

Hán Việt : giao trướng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.結清帳目, 並交付出去。如:「依公司規定, 會計人員需交帳後, 才能下班。」也作「交賬」。2.任務完成後向相關人士報告。如:「他這筆大生意沒談成, 不知如何向老板交帳。」也作「交賬」。

1. bàn giao sổ sách。
移交帳務。
2. báo cáo công việc đã làm。
向有關的人報告自己完成承擔的事情。
把你凍壞了,我怎麼向你哥交帳。
để bạn chết rét thì tôi làm sao ăn nói với anh của bạn đây.


Xem tất cả...