Phiên âm : wǔ tǐ tóu dì.
Hán Việt : ngũ thể đầu địa.
Thuần Việt : phục sát đất; phục lăn; đầu rạp xuống đất.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
phục sát đất; phục lăn; đầu rạp xuống đất指两手、两膝和头着地,是佛教最恭敬的礼节,比喻敬佩到了极点