VN520


              

串票

Phiên âm : chuàn piào.

Hán Việt : xuyến phiếu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

向官廳繳納錢糧時所取回的收據, 通常為一式兩聯或三聯, 故稱為「串票」。《兒女英雄傳》第三三回:「況且寫寫算算, 以及那些冊薄串票, 也歸得著在一處, 得斟酌個公所地方。」《活地獄》第一三回:「一年兩季, 串票有好幾萬張, 大老爺那能張張自己過目?」也稱為「串紙」。


Xem tất cả...