VN520


              

中央

Phiên âm : zhōng yāng.

Hán Việt : trung ương.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Khoảng ở giữa, trung tâm. ◇Thi Kinh 詩經: Tố du tòng chi, Uyển tại thủy trung ương 遡游從之, 宛在水中央 (Tần phong 秦風, Kiêm gia 蒹葭) Đi xuôi theo dòng, Dường như (thấy người) ở giữa trong nước.
♦Ngày xưa chỉ vua của nước, tức là quốc quân 國君.
♦Ngày nay chỉ chánh quyền quốc gia hoặc cơ cấu chánh trị lãnh đạo bậc cao nhất.
♦Ngày xưa năm phương hướng phối hợp với ngũ hành, trung ương tương ứng với thổ 土 là đất. Đất màu vàng, nên trung ương biểu thị màu vàng. ◇Ấu học quỳnh lâm 幼學瓊林: Trung ương mậu tị thuộc thổ, kì sắc hoàng, cố trung ương đế viết hoàng đế 中央戊巳屬土, 其色黃, 故中央帝曰黃帝 (Tuế thì 歲時) Trung ương mậu tị thuộc "đất", đất màu vàng, cho nên vua trung ương của nước gọi là hoàng đế. 


Xem tất cả...