VN520


              

中堂

Phiên âm : zhōng táng.

Hán Việt : trung đường.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Ngôi nhà chính ở giữa.
♦Sân. ◇Hà Cảnh Minh 何景明: Hệ mã trung đường thụ, Thính oanh thượng uyển hoa 繫馬中堂樹, 聽鶯上苑花 (Kí Tôn Thế Kì 寄孫世其).
♦Bức thư họa lớn treo tại phòng chính ở giữa nhà. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: Chỉ hữu trung gian quải trứ nhất bức trung đường, chỉ họa liễu nhất cá nhân 只有中間掛著一幅中堂, 只畫了一個人 (Đệ tam hồi).
♦Nhà Đường đặt phòng chánh sự cho tể tướng làm việc ở trung thư tỉnh 中書省, nên gọi tể tướng là trung đường 中堂.


Xem tất cả...