VN520


              

三關

Phiên âm : sān guān.

Hán Việt : tam quan.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Gọi chung ba cửa ải thời xưa. § Bao gồm tên ba cửa ải khác nhau, tùy theo địa phương hoặc triều đại.
♦Chỉ ba bộ phận quan trọng trên thân người. Có nhiều thuyết khác nhau: (1) Tai, mắt, miệng. (2) Miệng, chân, tay.
♦Riêng chỉ hạ đan điền 下丹田.
♦Danh từ đông y, còn gọi là tam chỉ quan 三指關, tức phong quan 風關, khí quan 氣關, mệnh quan 命關.


Xem tất cả...