Phiên âm : sān jiǎ.
Hán Việt : tam giáp.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Thời đại khoa cử, trong khoa đình thí, chia những người đậu làm ba bực, gọi là tam giáp 三甲: Trạng Nguyên, Bảng Nhãn, Thám Hoa là đệ nhất giáp, Hoàng Giáp là đệ nhị giáp, Tiến Sĩ là đệ tam giáp.