VN520


              

三生有幸

Phiên âm : sān shēng yǒu xìng.

Hán Việt : tam sanh hữu hạnh.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

佛教指前三世修來的福分, 今多用以謙稱榮幸之至。例今夜得聞先生金玉良言, 真是三生有幸。
指由過去多世修來的福分, 今多用以謙稱榮幸之至。元.王實甫《西廂記.第一本.第二折》:「小生久聞老和尚清譽, 欲來座下聽講, 何期昨日不得相遇?今能一見, 是小生三生有幸矣。」《孽海花》第一二回:「賤妾蒲柳之姿, 幸蒙太太見愛, 今日登寶地, 真是三生有幸了!」


Xem tất cả...