Phiên âm : sān xī táng fǎ tiè.
Hán Việt : tam hi đường pháp thiếp.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
清乾隆十二年命梁詩正等編次內府所藏魏、晉至明代書法, 聚集眾工, 模勒上石, 其中包括王羲之〈快雪時晴帖〉、王獻之〈中秋帖〉、王珣〈伯遠帖〉三種王氏墨跡, 故稱為「三希堂法帖」。三十二冊, 是法帖中的巨製。