Phiên âm : dīng yī mǎo èr.
Hán Việt : đinh nhất mão nhị.
Thuần Việt : .
♦Rõ ràng chính xác. § Cũng nói: đích nhất xác nhị 的一確二, đinh nhất xác nhị 丁一確二. ◇Vô danh thị 無名氏: Yếu thuyết cá đinh nhất mão nhị, bất hứa nhĩ sai tam thác tứ 要說個丁一卯二, 不許你差三錯四 (Bão trang hạp 抱妝盒, Đệ tam chiết).