Phiên âm : fàn cài.
Hán Việt : phạn thái.
Thuần Việt : cơm nước; cơm và thức ăn.
1. cơm nước; cơm và thức ăn. 飯和菜.
♦Cơm và các món ăn. ◇Bắc sử 北史: Nhiên án kì quán vũ ti lậu, viên trù biển cục, nhi phạn thái tinh khiết, hải tương điều mĩ 然案其館宇卑陋, 園疇褊局, 而飯菜精潔, 醢醬調美 (Hồ Tẩu truyện 胡叟傳).
♦Chuyên chỉ món ăn với cơm. § Để phân biệt với tửu thái 酒菜 món nhắm, món ăn để cùng uống rượu.