Phiên âm : fàn diàn lǐ mǎi cōng.
Hán Việt : phạn điếm lí mãi thông.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻出高價向別人轉讓東西。《二十年目睹之怪現狀》第五○回:「至於拿官當貨物, 這個貨只有皇帝有, 也只有皇帝賣;我們這個, 只好算是『飯店裡買蔥』。」也稱為「飯店回蔥」。