Phiên âm : xuě lǐ sòng tàn.
Hán Việt : tuyết lí tống thán.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻在人艱困危急時, 給予適時的援助。唐.釋德行《四字經.甲乙》:「破扇停秋, 雪裡送炭。」也作「雪中送炭」。義參「雪中送炭」。見「雪中送炭」條。