Phiên âm : guān dōng kè.
Hán Việt : quan đông khách.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.前往關東闖天下的人。如:「許多外地人懷著發財的美夢, 來到白雪茫茫的北大荒, 成為關東客。」2.曾在關東闖過的人。如:「不久前搬來的新鄰居是個關東客, 常說些雪地的故事給我們聽。」