Phiên âm : lǐ shè.
Hán Việt : lí xã.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
里中祭祀土地神的地方。《史記.卷二八.封禪書》:「有司請令縣常以春月及臘祠社稷以羊豕, 民里社各自財以祠。」