Phiên âm : chē shū xiāng wàng.
Hán Việt : xa thư tương vọng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
車均同軌, 書皆同文。比喻天下皆服從其制度。《中國歷代戲曲選.明.葉憲祖.易水寒.第四折》:「塗山上玉帛交加, 函谷外車書相望。」