Phiên âm : shēn zài jiāng hǎi, xīn chí wèi què.
Hán Việt : thân tại giang hải, tâm trì ngụy khuyết.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
江海, 比喻隱居之所。魏闕, 比喻朝廷。全句指雖然辭官歸隱, 但仍關心朝政。唐.陳子昂〈喜遇冀侍御珪崔司議泰之二使.序〉:「余獨坐一隅, 孤憤五蠹, 雖身在江海, 而心馳魏闕。」