Phiên âm : gēn dìng.
Hán Việt : cân định.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
跟隨不變。指跟從某人到底。如:「好朋友有福同享, 有難同當。這件事我跟定你了。」