Phiên âm : zǒu bào de.
Hán Việt : tẩu báo đích.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
舊時科舉考試放榜或升官時, 專門有一個報喜信的人, 稱為「走報的」。《醒世恆言.卷二五.獨孤生歸途鬧夢》:「連忙教翠翹出去看時, 恰正是京中走報的來報喜。」