VN520


              

走報的

Phiên âm : zǒu bào de.

Hán Việt : tẩu báo đích.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

舊時科舉考試放榜或升官時, 專門有一個報喜信的人, 稱為「走報的」。《醒世恆言.卷二五.獨孤生歸途鬧夢》:「連忙教翠翹出去看時, 恰正是京中走報的來報喜。」


Xem tất cả...