Phiên âm : wén jìng.
Hán Việt : văn tĩnh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Nhàn nhã an tĩnh. ◇Lưu Bạch Vũ 劉白羽: Tha khán khởi lai na dạng văn tĩnh, thậm chí hữu điểm câu cẩn 他看起來那樣文靜, 甚至有點拘謹 (Tòng Phú lạp nhĩ cơ đáo Tề tề ha nhĩ 從富拉爾基到齊齊哈爾).