Phiên âm : pài shàng yòng chǎng.
Hán Việt : phái thượng dụng tràng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
用得著、用得上, 使人、事、物能發揮功能。例這東西不要丟掉, 說不定有朝一日還能派上用場呢!用得著、用得上。如:「這面鏡子到時可以派上用場。」