Phiên âm : máo yì pěng xí.
Hán Việt : mao nghĩa phủng hịch.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
漢毛義以孝行稱, 府檄至, 令其守安陽, 義捧檄而喜。後有人輕視其因做宦而喜悅, 及義母去世, 義遂不仕, 方知義往日之喜為親。見《幼學瓊林.卷二.祖孫父子類》。