Phiên âm : ài hù.
Hán Việt : ái hộ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 保護, 庇護, 珍惜, 愛戴, 愛惜, .
Trái nghĩa : 虐待, 欺負, 欺侮, 破壞, 蹂躪, 摧殘, 傷害, 凌辱, .
愛護公物.
♦Thương yêu che chở. ◇Hồng Tốn 洪巽: Kinh đô trung hạ chi hộ bất trọng sanh nam, mỗi sanh nữ, tắc ái hộ như phủng bích kình châu 京都中下之戶不重生男, 每生女, 則愛護如捧璧擎珠 (Dương cốc mạn lục 暘谷漫錄).