Phiên âm : fáng zú.
Hán Việt : phòng tộc.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
家族。如:「這一家的房族人數相當多, 每年祭祖都有幾百人參加。」《金瓶梅》第一六回:「常言:『機兒不快, 梭兒快。』我聞得人說, 他家房族中花大, 是個刁徒潑皮的人。倘或一時有些聲口, 倒沒的惹蝨子頭上撓。」