Phiên âm : xiǎng kāi.
Hán Việt : tưởng khai.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
凡事多從好的方面想, 而不鑽牛角尖。《紅樓夢》第一一回:「你只管這麼想著, 病那裡能好呢?總要想開了纔是。」