Phiên âm : tú lì.
Hán Việt : đồ lệ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
服勞役的獄囚。《文選.司馬遷.報任少卿書》:「當此之時, 見獄吏則頭槍地, 視徒隸則心惕息。何者?積威約之勢也。」《後漢書.卷七.孝桓帝紀》:「比起陵塋, 彌歷時歲, 力役既廣, 徒隸尤勤。」