Phiên âm : xuān fǔ.
Hán Việt : tuyên phủ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.朝廷派遣大臣傳達命令, 安撫軍民。2.職官名。宋代逢軍旅大事時, 派遣前往鎮撫的軍政長官。明清時改為常設武職, 多由邊地土人世襲。也稱為「宣撫使」。