VN520


              

周易

Phiên âm : zhōu yì .

Hán Việt : chu dịch.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Tên bộ sách cổ của Trung Hoa, do Phục Hi 伏羲 chế ra các quẻ, Chu Văn Vương 周文王 soạn Hệ Từ 繫辭, Khổng Tử 孔子 viết phần Thập Dực 十翼. Nội dung khảo sát sự biến hóa tự nhiên, thiên văn khí tượng. Các bậc đế vương thời cổ dùng trong việc chính trị, bói toán. Tới Khổng Tử trở thành sách triết học cơ bản của nhà Nho. Sách này còn có tên là Dịch Kinh 易經 hay Hi Kinh 羲經.


Xem tất cả...