Phiên âm : ài xī.
Hán Việt : ái tích.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 憐惜, 吝惜, 珍惜, 珍視, 愛戴, 愛護, .
Trái nghĩa : 糟蹋, 蹧蹋, 蹂躪, 浪費, .
愛惜時間.
♦Thương yêu quý mến. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: Ngã môn chỉ thị ái tích nương tử nhân tài, bất cát xả đắc nhĩ cật khổ, sở dĩ khuyến nhĩ 我們只是愛惜娘子人材, 不割捨得你吃苦, 所以勸你 (Quyển nhị).