Phiên âm : gōng chéng míng lì.
Hán Việt : công thành danh lập.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
功業建立後, 名譽威望隨之而來。《史記.卷七九.范雎蔡澤傳》:「且昔者中山之國地方五百里, 趙獨吞之, 功成名立而利附焉, 天下莫之能害也。」《清史稿.卷四○五.曾國藩傳》:「至功成名立, 汲汲以薦舉人才為己任, 疆臣閫帥, 幾遍海內。」也作「功成名就」。