Phiên âm : jiàn shé qiāng chún.
Hán Việt : kiếm thiệt thương thần.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻言辭的鋒利。元.尚仲賢《柳毅傳書》:「還賣弄劍舌槍脣, 兀的不羞殺你大媒人。」