Phiên âm : rù bù zhī chū.
Hán Việt : nhập bất chi xuất.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
收入少而支出多。宋.朱熹〈行宮便殿奏劄三〉:「本路土瘠民貧……入少出多, 往往例於常賦之外, 多收加耗, 重折價錢, 尚且入不支出, 公私俱困。」也作「入不敷出」。義參「入不敷出」。見「入不敷出」條。