Phiên âm : niǎo jìngōng cáng.
Hán Việt : ĐIỂU TẬN CUNG TÀN.
Thuần Việt : có mới nới cũ; chim hết mới cất cung tên; ăn cháo .
có mới nới cũ; chim hết mới cất cung tên; ăn cháo đá bát; vắt chanh bỏ vỏ (sau khi thành công thì quên ngay những người từng cộng tác với mình). 比喻事情成功以后, 把曾經出過力的人一腳踢開. 參看〖免死狗烹〗.