Phiên âm : wù shì.
Hán Việt : ngột thị.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
依然、還是。《水滸傳》第一○三回:「只有朝東一家屋簷下, 掛個安歇客商的破燈籠兒, 是那家昨晚不曾收得。門兒兀是半開半掩。」