Phiên âm : bèi yán.
Hán Việt : bị ngôn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
清楚講明。《西遊記》第二二回:「二人又到高岸, 見了唐僧, 備言難捉。」