Phiên âm : kuī shì jìng.
Hán Việt : khuy thị kính .
Thuần Việt : kính quan sát .
kính quan sát (được lắp đặt ở trên cửa, có thể từ bên trong cửa nhìn thấy rất rõ tình hình bên ngoài, có vùng gọi kính cửa hay kính mắt mèo). 安在門上, 可以從門內看清門外情況的裝置. 有的地區叫門鏡, 貓眼兒.