Phiên âm : fù mǔ zhī mìng, méi shuò zhī yán.
Hán Việt : phụ mẫu chi mệnh, môi 妁 chi ngôn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
兒女的婚姻須由父母作主, 經媒人介紹。《孟子.滕文公下》:「不待父母之命, 媒妁之言, 鑽穴隙相窺, 踰牆相從, 則父母國人皆賤之。」明.湯顯祖《還魂記》第三六齣:「秀才, 可記的古書云:『必待父母之命, 媒妁之言。』」