Phiên âm : liè nǚ bù gēng èr fū, zhōng chén bù shì èr jūn.
Hán Việt : liệt nữ bất canh nhị phu, trung thần bất sự nhị qu.
Thuần Việt : .
(諺語)貞烈的女子守節而不改嫁, 忠烈的臣子絕不侍奉他國君主。比喻忠誠堅貞, 絕無二心。明.梁辰魚《浣紗記》第四二齣:「臣聞烈女不更二夫, 忠臣不事二君。大王先行, 小臣不久也就到了。」也作「忠臣不事二君, 烈女不更二夫」。