Phiên âm : chuī shā zuò fàn.
Hán Việt : xuy sa tác phạn.
Thuần Việt : làm việc vô ích; công dã tràng.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
làm việc vô ích; công dã tràng. 本出自唐詩"飲沙作飯豈堪吃"一句. 后用以比喻空費其力, 徒勞無功.