VN520


              

Phiên âm : àn, ān

Hán Việt : ảm

Bộ thủ : Hắc (黑)

Dị thể : không có

Số nét : 21

Ngũ hành :

(Danh) Màu đen sẫm.
(Phó) Ảm đạm, u tối. ◇Lí Hoa 李華: Ảm hề thảm tụy, phong bi nhật huân 黯兮慘悴, 風悲日曛 (Điếu cổ chiến tràng văn 弔古戰場文) Ảm đạm hề thê thảm, gió đau thương mặt trời u ám.
(Phó) Ủ rũ, buồn thảm. ◎Như: ảm nhiên 黯然 ủ rũ, buồn rầu. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Vương hô thê xuất hiện, phụ bại nhứ, thái sắc ảm yên 王呼妻出現, 負敗絮, 菜色黯焉 (Vương Thành 王成) Vương gọi vợ ra chào, (vợ) mặc áo rách, sắc mặt đói khổ thiểu não.