VN520


              

Phiên âm : chí

Hán Việt : trì

Bộ thủ : Mã (馬, 马)

Dị thể :

Số nét : 13

Ngũ hành :

(Động) Ngựa xe chạy nhanh.
(Động) Giong ruổi, chạy nhanh. ◇Tô Thức 蘇軾: Trì sính đương thế 馳騁當世 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Giong ruổi ở đời.
(Động) Theo đuổi. ◇Tả truyện 左傳: Tề sư bại tích, công tương trì chi 齊師敗績, 公將馳之 (Trang Công thập niên 莊公十年) Quân Tề thua chạy, nhà vua đuổi theo.
(Động) Hướng về. ◎Như: thần trì 神馳 thần trí chăm chú về một điều gì, hồn trí thẫn thờ (vì nhớ nhung, tưởng niệm...). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Kiến nhị bát nữ lang, quang diễm dật mục, đình thê thần trì 見二八女郎, 光艷溢目, 停睇神馳 (Thiệu nữ 邵女) Gặp một cô gái tuổi đôi tám, xinh đẹp lộng lẫy, ngẩn mắt nhìn sững sờ. ◇Tùy Thư 隋書: Thân tại biên ngung, tình trì Ngụy khuyết 身在邊隅, 情馳魏闕 (Sử Tường truyện 史祥傳) Thân ở cõi ngoài, tình hướng về cung khuyết nhà Ngụy.
(Động) Truyền đi, vang khắp. ◎Như: trì danh 馳名 nức tiếng.


Xem tất cả...