VN520


              

Phiên âm : zhì, kǎi

Hán Việt : trĩ

Bộ thủ : Chuy (隹)

Dị thể : không có

Số nét : 13

Ngũ hành :

(Danh) Chim trĩ (con dẽ). § Lã Hậu 呂后 nhà Hán tên là Trĩ 雉, vì kiêng húy nên gọi chim trĩ là dã kê 野雞.
(Danh) Lượng từ: ngày xưa, diện tích tường thành vuông một trượng gọi là đổ 堵, ba đổ gọi là trĩ 雉. § Vì thế những bức tường thấp trên mặt thành gọi là trĩ điệp 雉堞.


Xem tất cả...