VN520


              

Phiên âm : zào

Hán Việt : táo

Bộ thủ : Túc (足)

Dị thể : không có

Số nét : 20

Ngũ hành :

(Hình) Nóng nảy. ◎Như: phù táo 浮躁 nông nổi và nóng nảy, táo bạo 躁暴 hung hăng, không biết sợ gì. ◇Luận Ngữ 論語: Thị ư quân tử hữu tam khiên: ngôn vị cập chi nhi ngôn, vị chi "táo", ngôn cập chi nhi bất ngôn, vị chi "ẩn", vị kiến nhan sắc nhi ngôn, vị chi "cổ" 侍於君子有三愆: 言未及之而言, 謂之躁, 言及之而不言, 謂之隱, 未見顏色而言, 謂之瞽 (Quý thị 季氏) Hầu chuyện người quân tử (dễ) mắc ba lỗi này: chưa đến lúc mình nói đã nói, là "nóng nảy", đến lúc mình nói mà không nói, là "che giấu", chưa nhìn thấy sắc mặt mà nói, là "mù quáng".
(Hình) Giảo hoạt, xảo trá. ◇Dịch Kinh 易經: Táo nhân chi từ đa 躁人之辭多 (Hệ từ hạ 繫辭下) Người giảo hoạt thì nhiều lời.
(Động) Xao động, nhiễu động. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Cửu nguyệt nhi táo, thập nguyệt nhi sanh 九月而躁, 十月而生 (Tinh thần 精神) Chín tháng thì động đậy, mười tháng thi sinh.


Xem tất cả...