Phiên âm : cǎi, kuí
Hán Việt : thải
Bộ thủ : Túc (足)
Dị thể : không có
Số nét : 15
Ngũ hành :
(Động) Giẫm, đạp chân lên. § Cũng như thải 跴. ◎Như: vật thải thảo bì 勿踩草皮 đừng giẫm lên bãi cỏ.