VN520


              

Phiên âm : jié

Hán Việt : cật

Bộ thủ : Ngôn (言, 讠)

Dị thể :

Số nét : 13

Ngũ hành :

(Động) Hỏi vặn, gạn hỏi. ◎Như: cùng cật 窮詰 vặn hỏi tới cùng, diện cật 面詰 gạn hỏi tận mặt. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Cật kì tính thị, viết: Thiếp tổ cư ư Tề. Dĩ Tề vi tính, tiểu tự A Hà 詰其姓氏, 曰: 妾祖居於齊. 以齊為姓, 小字阿霞 (A Hà 阿霞) Gạn hỏi tên họ, đáp: Tổ tiên thiếp ở xứ Tề (Sơn Đông). Nên lấy Tề làm họ, tên tự là A Hà.
(Động) Truy cứu, điều tra. ◇Niếp Di Trung 聶夷中: Tẩu mã đạp sát nhân, Nhai lại bất cảm cật 走馬踏殺人, 街吏不敢詰 (Công tử hành 公子) Ngựa chạy đạp chết người, Viên chức trên đường không dám điều tra.
(Hình) Sau, mai (ngày). ◎Như: cật triêu 詰朝 sáng sớm mai.
(Hình) Khuất khúc, khúc khuỷu. ◇Tào Tháo 曹操: Dương tràng cật khuất, Xa luân vị chi tồi 羊腸詰屈, 車輪為之摧 (Khổ hàn hành 苦寒行) Đường ruột dê khúc khuỷu, Bánh xe bị gãy bể.


Xem tất cả...