VN520


              

Phiên âm : hǔ, hù

Hán Việt : hổ

Bộ thủ : Hô (虍)

Dị thể : không có

Số nét : 8

Ngũ hành : Kim (金)

(Danh) Hùm, cọp. § Tục gọi là lão hổ 老虎.
(Danh) Họ Hổ.
(Danh) Vật có hình dạng như miệng hổ hả ra. ◎Như: hổ khẩu 虎口 chỗ khe giữa ngón tay cái và ngón tay trỏ. § Vì thế nên bấm đốt tay tính số gọi là nhất hổ 一虎. Lối đánh cờ ba quân đứng ba góc cũng gọi là hổ. § Xem thêm từ này: hổ khẩu 虎口.
(Hình) Mạnh mẽ, uy vũ. ◎Như: hổ tướng 虎將 tướng dũng mãnh, hổ bôn 虎賁 dũng sĩ, hổ trướng 虎帳 trướng hùm (chỗ quan võ ngồi).


Xem tất cả...