Phiên âm : pú, bó
Hán Việt : bồ
Bộ thủ : Thảo (艸, 艹)
Dị thể : không có
Số nét : 13
Ngũ hành : Mộc (木)
(Danh) Cói, lác. § Lá non ăn được, lá già dùng làm chiếu làm quạt hay làm cái bao bọc đồ, tục gọi là bồ bao 蒲包.
(Danh) Nói tắt của xương bồ 菖蒲. § Cây bạch xương bồ 白菖蒲 vào tiết đoan ngọ (ngày 5 tháng 5), dùng lá nó cắt như hình cái gươm để trừ tà gọi là bồ kiếm 蒲劍. Vì thế nên tháng 5 gọi là bồ nguyệt 蒲月.
(Danh) Nói tắt của bồ liễu 蒲柳 cây liễu dương. § Một thứ liễu mọc ở ven nước, cành lá ẻo lả, sắp thu đã tàn, nên hay dùng để chỉ vóc dáng con gái hoặc người yếu đuối.
(Danh) Tên đất.
(Danh) Họ Bồ.