VN520


              

Phiên âm : pú, bó

Hán Việt : bồ

Bộ thủ : Thảo (艸, 艹)

Dị thể : không có

Số nét : 13

Ngũ hành : Mộc (木)

(Danh) Cói, lác. § Lá non ăn được, lá già dùng làm chiếu làm quạt hay làm cái bao bọc đồ, tục gọi là bồ bao 蒲包.
(Danh) Nói tắt của xương bồ 菖蒲. § Cây bạch xương bồ 白菖蒲 vào tiết đoan ngọ (ngày 5 tháng 5), dùng lá nó cắt như hình cái gươm để trừ tà gọi là bồ kiếm 蒲劍. Vì thế nên tháng 5 gọi là bồ nguyệt 蒲月.
(Danh) Nói tắt của bồ liễu 蒲柳 cây liễu dương. § Một thứ liễu mọc ở ven nước, cành lá ẻo lả, sắp thu đã tàn, nên hay dùng để chỉ vóc dáng con gái hoặc người yếu đuối.
(Danh) Tên đất.
(Danh) Họ Bồ.


Xem tất cả...